feed one's face Thành ngữ, tục ngữ
feed one's face
Idiom(s): feed one's face
Theme: EATING
to eat. (Slang.)
• Come on, everyone. It's time to feed your faces.
• Bill, if you keep feeding your face all the time, you'll get fat.
augment (someone) face
argot Để ăn nhiều thức ăn, đặc biệt là ăn nhanh và trong thời (gian) gian ngắn. Tôi phải rời khỏi cuộc họp kéo dài bốn giờ trong 15 phút nữa, và tui không muốn bị đói sau đó, vì vậy tui nên phải ăn thật nhanh trước khi ra ngoài. Xin lỗi, tui không đói cho bữa tối — tui thực sự vừa ăn mặt vào bữa trưa trước đó .. Xem thêm: face, augment augment face
Ngoài ra, hãy nhồi vào mặt của một người. Ăn một cách tham lam, ăn quá mức, như trong Khi Dave về nhà, anh ấy thích đắp mặt nạ cho mình, hoặc Cô ấy sẽ bất giảm được cân nào nếu cứ nhồi nhét vào mặt như vậy. [Tiếng lóng; c. Năm 1900]. Xem thêm: face, feed. Xem thêm:
An feed one's face idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with feed one's face, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ feed one's face